Sau đây là những tên gọi cơ bản của thiết bị khí nén
Thiết bị khí nén trên thì trường hiện nay rất đa dạng về mẫu mã đáp ứng riêng cho từng yêu cầu đặt ra cho ngành chế tạo máy
![]() |
thiết bị xylanh khí nén SMC, Festo, AirTAC |
Bộ điều khiển vị trí ( tên tiếng anh: Pneumatic Instrumentation Equipment)
Bộ giảm thanh | Súng | Đồng hồ ( tên tiếng anh: Pressure Gauge)
Bộ lọc ( tên tiếng anh: Industrial Filter)
Bơm | Van hóa chất | Process Valve ( tên tiếng anh: Process Pump)
Cảm biến và Thiết bị khử Ion ( tên tiếng anh: Static Electricity Elimination)
Cảm biến vị trí | Đồng hồ áp suất | Đồng hồ lưu lượng ( tên tiếng anh:
Clean Series – Low-Particle Generation)
Cơ cấu trượt | Giảm chấn | tay hãm ( tên tiếng anh: Actuator
Copper | Fluorine-free Equipment)
Đầu nối | Ống dẫn ( tên tiếng anh: Fitting and Tubing)
Điều chính áp suất | lưu lượng khí ( tên tiếng anh: Process Gas Equipment)
Điều chỉnh áp suất ( tên tiếng anh: Modular F.R.L. | Pressure Control Equipment)
Lọc | Sấy khô | Làm mát khí ( tên tiếng anh: Air Preparation Equipment
Series Compatible with Secondary Batterie)
Thiết bị đặc biệt chân không cao ( tên tiếng anh: High Vacuum Equipment)
Thiết bị làm mát | lạnh khí ( tên tiếng anh: Air Chiller | Cooler)
Thiết bị thủy lực ( tên tiếng anh: Hydraulic Equipment)
Thiết bị tra dầu bôi trơn ( tên tiếng anh: Lubrication Equipment)
Van điện từ | Cảm biến | Lọc | Giác hút chân không ( tên tiếng anh: Vacuum Equipment)
Van điện từ ( tên tiếng anh: ISO Product)
Van điều khiển ( tên tiếng anh: Directional Control Valve)
Van tiết lưu ( tên tiếng anh: Flow Control Equipment)
Xy lanh | Cơ cấu chấp hành điện ( tên tiếng anh: Electric Actuator | Cylinder)
Xy lanh quay | Cơ cấu kẹp ( tên tiếng anh: Rotary Actuator | Air Gripper)
Xi lanh khí nén | Xylanh khí nén ( tên tiếng anh: Air Cylinder)
Bộ giảm thanh | Súng | Đồng hồ ( tên tiếng anh: Pressure Gauge)
Bộ lọc ( tên tiếng anh: Industrial Filter)
Bơm | Van hóa chất | Process Valve ( tên tiếng anh: Process Pump)
Cảm biến và Thiết bị khử Ion ( tên tiếng anh: Static Electricity Elimination)
Cảm biến vị trí | Đồng hồ áp suất | Đồng hồ lưu lượng ( tên tiếng anh:
Clean Series – Low-Particle Generation)
Cơ cấu trượt | Giảm chấn | tay hãm ( tên tiếng anh: Actuator
Copper | Fluorine-free Equipment)
Đầu nối | Ống dẫn ( tên tiếng anh: Fitting and Tubing)
Điều chính áp suất | lưu lượng khí ( tên tiếng anh: Process Gas Equipment)
Điều chỉnh áp suất ( tên tiếng anh: Modular F.R.L. | Pressure Control Equipment)
Lọc | Sấy khô | Làm mát khí ( tên tiếng anh: Air Preparation Equipment
Series Compatible with Secondary Batterie)
Thiết bị đặc biệt chân không cao ( tên tiếng anh: High Vacuum Equipment)
Thiết bị làm mát | lạnh khí ( tên tiếng anh: Air Chiller | Cooler)
Thiết bị thủy lực ( tên tiếng anh: Hydraulic Equipment)
Thiết bị tra dầu bôi trơn ( tên tiếng anh: Lubrication Equipment)
Van điện từ | Cảm biến | Lọc | Giác hút chân không ( tên tiếng anh: Vacuum Equipment)
Van điện từ ( tên tiếng anh: ISO Product)
Van điều khiển ( tên tiếng anh: Directional Control Valve)
Van tiết lưu ( tên tiếng anh: Flow Control Equipment)
Xy lanh | Cơ cấu chấp hành điện ( tên tiếng anh: Electric Actuator | Cylinder)
Xy lanh quay | Cơ cấu kẹp ( tên tiếng anh: Rotary Actuator | Air Gripper)
Xi lanh khí nén | Xylanh khí nén ( tên tiếng anh: Air Cylinder)
Trên thị trường thì thương hiệu thiết bị khí nén SMC và thiết bị khí nén Festo là nỗi tiếng và thông dụng nhất hiện nay trên thế giới và Việt nam
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét